• /frɔg/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con ếch, con ngoé
    a frog beneath a coconut shell
    ếch ngồi đáy giếng
    (động vật học) đế guốc (chân ngựa)
    Quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê
    Khuy khuyết thùa (áo nhà binh)
    (ngành đường sắt) đường ghi
    to have a frog in one's throat
    bị khan tiếng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khe lõm trong gạch

    Cơ khí & công trình

    rãnh trên mặt gạch

    Giải thích EN: A recessed panel on one or both of the larger faces of a brick or block so as to reduce its weight.

    Giải thích VN: Rãnh trên một mặt hoặc trên cả hai mặt của gạch nhằm giảm trọng lượng.

    Kỹ thuật chung

    ghi
    giao cắt
    tâm phân rẽ
    cast manganese steel frog
    tâm phân rẽ bằng thép mangan đúc
    spring frog
    tâm phân rẽ lò xo
    welded frog
    tâm phân rẽ hàn

    Kinh tế

    chỗ rẽ (đường sắt)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Địa chất

    cái ghi (đường sắt), tâm ghi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X