• /'geibiən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sọt đựng đất (để đắp luỹ)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    rọ đất đá

    Xây dựng

    sọt đất
    rọ (đá, đất)
    rọ đá

    Giải thích EN: A cylinder of this type that is filled with stones and sunk in water to form the foundation of a jetty or dam. Giải thích VN: Một ống hình trụ đựng sỏi được nhấn chìm xuống nước để tạo thành móng cho một cái đê chắn sóng hay một cái đập.

    rọ đất

    Kỹ thuật chung

    sọt đựng đất

    Giải thích EN: A hollow, sometimes bottomless wire cylinder that is used to hold earth materials in fieldwork or mining. Also, PANNIER. Giải thích VN: Vật chứa hình trụ, có khung dây cuốn, rỗng, có thể không có đáy, được dùng để đựng đất đá khi khai mỏ hoặc làm các công việc đồng áng. Từ tương đương: PANNIER.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X