-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đinh kẹp, má kẹp
Giải thích EN: A detachable plate used to clamp parts into place and limit their range of motion.Building Engineering. in carpentry or ironwork, a heavy metal strap used to fasten two members together. Giải thích VN: Tấm có thể tháo ra được dùng để kẹp các chi tiết vào vị trí và hạn chế tầm chuyển động của chúng. Trong ngành xây dựng, nghề mộc hay nghề sắt, thường là bản giằng bằng kim loại nặng kẹp chạt hai bộ phận với nhau.
tấm kẹp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ