• /dʒel/

    Thông dụng

    Danh từ (thông tục)

    (như) jelly

    Động từ

    (như) jelly
    (nghĩa bóng) hình thành rõ rệt
    public opinion has jelled on that question
    về vấn đề đó dư luận quần chúng đã rõ rệt
    the conversation wouldn't jell
    câu chuyện rời rạc nhạt nhẽo

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    keo đông

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    liquidate , melt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X