• /´stifn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cứng, làm cứng thêm
    Làm mạnh thêm, củng cố
    to stiffen a battalion
    củng cố một tiểu đoàn (bằng quân thiện chiến)
    to stiffen determination
    củng cố sự quyết tâm
    Làm khó khăn hơn
    Làm đặc, làm quánh (bột)

    Nội động từ

    Trở nên cứng, trở nên cứng hơn, hoá cứng
    the body stiffened
    xác chết đã cứng đờ
    Trở nên khó khăn hơn
    Trở nên đặc, trở nên quánh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cứng [làm cho cứng]

    Cơ - Điện tử

    (v) làm tăng cứng, gia cố

    Cơ khí & công trình

    tăng cứng (bằng gân)

    Kỹ thuật chung

    đặt cốt
    làm cứng
    gia cố

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    liquefy , loosen , melt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X