• Hóa học & vật liệu

    lanolin, mỡ lông cừu

    Giải thích EN: A yellowish fatty substance derived from sheep wool; it does not react readily with acids and alkalis, and emulsifies easily in water; widely used in cosmetics, ointments, soaps, and waterproof coatings. Also, WOOL FAT, WOOL WAX. Giải thích VN: Chất béo màu hơi vàng chiết xuất từ lông cừu; nó không phản ứng với axit và kiềm, và chuyển thành thể dạng sữa dễ dàng trong nước; sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, thuốc mỡ, xà phòng, và lớp phủ không thấm nước. Cũng như, mỡ lông cừu, sáp len.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X