-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đèn sân khấu
Giải thích EN: An intense light source derived by applying an oxyhydrogen flame to a cylinder of lime; formerly used widely in lighthouse beacons and theater spotlights.
Giải thích VN: Một nguồn sáng mạnh sinh ra bằng cách ứng dụng một ngọn lửa hydrô ôxi vào một ống trụ bằng vôi; trước đây được dùng rộng rãi trong các đèn hải đăng và đèn pha của rạp hát.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- eminence , exposure , fifteen minutes of fame , focus of attention , glare , hype * , media attention , photo opportunity , prominence , public eye , public interest , public notice , public recognition , renown , spotlight
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ