• /´laim¸lait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đèn sân khấu; ánh sáng đèn
    (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo
    to be in the limelight
    được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đèn sân khấu

    Giải thích EN: An intense light source derived by applying an oxyhydrogen flame to a cylinder of lime; formerly used widely in lighthouse beacons and theater spotlights.

    Giải thích VN: Một nguồn sáng mạnh sinh ra bằng cách ứng dụng một ngọn lửa hydrô ôxi vào một ống trụ bằng vôi; trước đây được dùng rộng rãi trong các đèn hải đăng và đèn pha của rạp hát.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X