• /´spɔt¸lait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đèn chiếu điểm; đèn rọi, đèn pha; chùm sáng chiếu vào một vùng hẹp
    Đèn sân khấu
    ( the spotlight) sự nổi bật trong công chúng; sự chú ý cao độ; địa vị nổi bật
    this week, the spotlight is on the world of fashion
    tuần này điểm nổi bật là về thế giới thời trang

    Ngoại động từ spotlit (hoặc) spotlighted

    Hướng đèn chiếu vào (ai); rọi sáng
    a spotlit stage
    sân khấu được chiếu sáng
    Lôi cuốn sự chú ý đến (cái gì); làm cho đập vào mắt, làm cho hiển nhiên
    the report has spotlighted real deprivation in the inner cities
    báo cáo đã làm sáng tỏ tình trạng nghèo đói thật sự trong nội thị

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    chùm sáng chụm
    đèn chiếu sáng chụm

    Điện

    đèn đốm

    Kỹ thuật chung

    đèn chiếu
    Fresnel spotlight
    đèn chiếu Fresnel
    planoconvex spotlight
    đèn chiếu phẳng lồi
    đèn chuyển hướng
    đèn quét
    ellipsoidal spotlight
    đèn quét elipsoit
    đèn rọi
    đốm sáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X