• /´mænə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nước ngọt lấy ở tần bì
    Lợi lộc có được ngoài ý muốn
    (kinh thánh) lương thực trời cho
    (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh
    Dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)
    like manna (from heaven)
    như lộc trời cho

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất mana

    Giải thích EN: A dried, sweetish substance exuded from the flowering ash tree, Fraxinus ornus, and other European ash trees; formerly used as a laxative. (Fromthe term used in the Bible to describe the white food miraculously supplied to the starving Israelites in the wilderness.).

    Giải thích VN: Chất hơi ngòn ngọt, được làm khô rỉ ra từ hoa của cây tro, Fraxinus ornus, và các loài cây tro khác ở châu Âu; trước kia được sử dụng là thuốc nhuận tràng.( từ được sử dụng trong Kinh thánh để miêu tả thức ăn tinh khiết kỳ diệu cung cấp cho người Do Thái chết đói trong sa mạc).

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X