• /mə:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chất nhựa thơm

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất nhựa thơm

    Giải thích EN: A fragrant gum resin obtained from certain small trees of the genus Commiphora, found in Africa and Arabia; used since ancient times in making perfumes and incense. Giải thích VN: Loại nhựa gôm rất thơm thu được từ các cây nhỏ thuộc loài Commiphora, sống ở Châu phi và Ả rập, từ lâu đã được sử dụng làm nước hoa và hương trầm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X