• /'neilə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ làm đinh
    Đồ vật hoàn hảo; tay cừ khôi, người tài ba
    he is a nailer at billiards
    hắn ta là một tay chơi bi a cừ khôi

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    dải đóng đinh
    tấm đệm đóng đinh

    Giải thích EN: A strip or block of wood that is used as a backing under objects or surfaces through which nails are driven. Giải thích VN: Một thanh hoặc tấm gỗ được sử dụng như phần đệm dưới các vật liệu hoặc bề mặt để đóng đinh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X