• /pəˈtroʊl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người, đội đi tuần tra; việc tuần tra; xe tuần tra
    carry out a patrol
    tiến hành một cuộc tuần tra
    (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên
    Nhóm ( thuờng) sáu Hướng đạo sinh (hoặc Nữ hướng đạo sinh)
    on patrol
    đang tuần tra (ở một khu vực)

    Động từ

    Đi tuần tra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X