• /maunt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
    Mt Everest
    Núi Ê-vơ-rét

    Danh từ

    Mép (viền quanh) bức tranh
    Bìa (để) dán tranh
    Khung, gọng, giá
    Ngựa cưỡi

    Ngoại động từ

    Leo, trèo lên
    to mount a hill
    trèo lên một ngọn đồi
    to mount a ladder
    trèo thang
    Cưỡi
    to mount a horse
    cưỡi ngựa
    Nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên
    Đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào
    to mount a diamond in platinum
    găn một viên kim cương vào miếng bạch kim
    to mount a photograph
    dán ảnh vào bìa cứng
    to mount a loom
    lắp một cái máy dệt
    to mount a gun
    đặt một khẩu súng
    to mount a play
    dựng một vở kịch
    Mang, được trang bị
    the fort mounts a hundred guns
    pháo đài được trang bị một trăm khẩu súng
    to mount guard
    làm nhiệm vụ canh gác
    to mount an attack
    mở một cuộc tấn công
    Cho nhảy (cái) vật nuôi

    Nội động từ

    Lên, cưỡi, trèo, leo
    to mount on the scaffold
    lên đoạn đầu đài
    to mount on a horse
    cưỡi trên mình ngựa
    Lên, bốc lên
    blush mounts to face
    mặt đỏ ửng lên
    Tăng lên
    prices mount up every day
    giá cả ngày càng tăng
    the struggle of the people against depotism and oppression mounts
    cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    lắp, đặt, cài

    Xây dựng

    đóng vào khung
    trụ lắp

    Kỹ thuật chung

    bệ
    bệ (máy)
    cài đặt
    chân
    to mount elastically
    giảm chấn
    vibration mount
    bộ giảm chấn
    chân đèn
    cột chống
    kẹp
    khung
    engine mount
    khung giá động cơ
    rack-mount
    được lắp khung
    đặt
    đậu ngót ngầm
    đế
    đế giá
    dựng
    lắp
    lắp đặt
    lắp ghép
    engine mount-and-thrust structure
    cấu trúc lắp ghép động cơ
    lắp lên giá

    Giải thích EN: 1. the support on which an apparatus or instrument is designed to rest.the support on which an apparatus or instrument is designed to rest.2. to attach something onto such a support.to attach something onto such a support..

    Giải thích VN: 1. một chiếc giá trong đó một thiết bị được thiết kế để định vị. 2. gắn một cái gì vào một cái giá.

    lắp ráp
    lắp vào
    gắn
    gắn vào
    ghép
    engine mount-and-thrust structure
    cấu trúc lắp ghép động cơ
    twin mount
    sự ghép đôi
    giá
    giá đỡ
    giữ
    gọng
    polar mount type antenna
    dây trời có gọng phân cực
    polar mount type antenna
    ăng ten có gọng phân cực
    ráp vào
    ráp
    sự dựng
    sự gia cố
    sự lắp
    thiết lập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X