• /´plɔtə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người âm mưu, kẻ bày mưu

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Máy xác định tọa độ, máy vẽ đồ thị

    Toán & tin

    cái vẽ đường cong
    người vẽ đồ thị
    máy ghi tọa độ
    máy vẽ, plotter
    Hewlett Packard Plotter Control Language (HP-PCL)
    Ngôn ngữ điều khiển máy vẽ (Plotter) của Hewlett Packard

    Xây dựng

    mưu đồ viên
    graph plotter
    mưu đồ viên đồ thị
    plotter font
    bộ chữ mưu đồ viên

    Điện

    máy vẽ (sơ đồ)

    Kỹ thuật chung

    người đo vẽ
    máy đo vẽ
    máy vẽ

    Giải thích VN: Một máy in tạo ra các hình chất lượng cao bằng cách di chuyển các bút mực trên mặt giấy. Máy in di chuyển bút theo sự điều khiển của máy tính nên việc in thực hiện tự động. Các máy vẽ được dùng rộng rãi trong công tác thiết kế bằng máy tính và đồ họa biểu diễn.

    máy vẽ đồ thị

    Giải thích EN: An automatically controlled writing instrument that draws a dependent variable on a display board in relation to one or more independent variables.. Giải thích VN: Một thiết bị viết tự động điều chỉnh nó có thể vẽ được nhiều mẫu độc lập trên bảng hiển thị liên quan tới một hay nhiều biến thiên phụ thuộc..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X