-
Chuyên ngành
Toán & tin
font
Giải thích VN: Là tập hợp logic các mẫu biểu diễn ký tự hoặc ký hiệu điểm. Courier, Helvetica và Times là ba dạng font điển hình.
phông chữ
Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy in.
- bit-mapped font
- phông chữ ánh xạ bit
- built-in font
- phông chữ cài sẵn
- cartridge font
- phông chữ ngoài
- cartridge font
- phông chữ trong hộp
- coded font
- phông (chữ) mã hóa
- coded font
- phông chữ mã hóa
- default font
- phông chữ mặc định
- default font
- phông chữ ngầm định
- double-byte font
- phông chữ byte kép
- extended font
- phông chữ mở rộng
- fixed space font
- phông chữ đều
- font Card
- thẻ mạch phông chữ
- font change
- sự thay đổi phông chữ
- font change
- thay đổi phông chữ
- font change character (FC)
- ký tự đổi phông chữ
- font character set
- bộ ký tự phông chữ
- font character set
- tập (hợp) ký tự phông chữ
- Font Color
- màu phông chữ
- font compiler
- bộ biên dịch phông chữ
- font data set
- bộ dữ liệu phông chữ
- font data set
- tập (hợp) dữ liệu phông chữ
- font disk
- đĩa phông chữ
- font editor
- bộ soạn thảo phông chữ
- font family
- họ phông chữ
- font generator
- bộ tạo phông chữ
- font generator
- chương trình tạo phông chữ
- font ID
- bộ nhận biết phông chữ
- font number
- số hiệu phông chữ
- font object
- đối tượng phông chữ
- font page
- trang phông chữ
- font program
- chương trình phông chữ
- font resource
- nguồn phông chữ
- font resource
- tài nguyên phông chữ
- font section
- đoạn phông chữ
- font section
- phần phông chữ
- font size
- cỡ phông chữ
- font size button
- nút thay đổi cỡ phông chữ
- font smoothing
- sửa trơn phông chữ
- latin font
- phông chữ latin
- new font numbering table (NFNT)
- bảng đánh số phông chữ mới
- NFNT (newfont numbering table)
- bảng đánh số phông chữ mới
- Normal Font Position
- vị trí phông chữ bình thường
- Normal Font Spacing
- khoảng cách phông chữ bình thường
- optical type font
- phông chữ quang
- outline font
- phông chữ hình bao
- outline font
- phông chữ viền
- proportional font
- phông chữ cân xứng
- proportional font
- phông chữ tỉ lệ
- reduced type font
- phông chữ rút gọn
- rotated font
- phông chữ quay
- screen font
- phông chữ màn hình
- soft font
- phông chữ mềm
- system font
- phông chữ hệ thống
- Type (font)
- phông chữ Type
- type font
- phông chữ in
Kỹ thuật chung
kiểu chữ
Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy in.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ