• /prə´spektiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) tương lai; về sau, sắp tới
    this law is purely prospective
    đạo luật này chỉ áp dụng ở tương lai
    the prospective profit
    món lãi tương lai, món lãi về sau

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    có triển vọng (khoáng sản)

    Toán & tin

    sắp tới

    Kỹ thuật chung

    phối cảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X