• /səb´dju:d/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dịu; khẽ
    a subdued conversation
    một cuộc trò chuyện khẽ khàng
    subdued lighting
    ánh sáng dịu
    Thờ ơ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bị làm mềm đi
    dịu đi (ánh sáng, âm thanh)

    Kỹ thuật chung

    bị phong hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X