• /rɪns/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Rửa (cái gì) nhẹ nhàng, qua loa
    Súc; rội; rửa; giũ (loại bỏ chất bẩn.. khỏi cái gì bằng nước - ko dùng bột giặt hay chất làm sạch)
    to rinse out one's mouth
    súc miệng
    to rinse one's hands
    rửa tay
    ( + down) (thông tục) chiêu; uống sau khi ăn cái gì
    a sandwich and a glass of beer to rinse down
    một chiếc bánh xan-đúyt và một cốc bia để chiêu
    to rinse food down with some tea
    uống một ít nước chè để nuốt trôi đồ ăn
    ( + out) súc; giũ, tẩy bỏ cái bẩn.. khỏi cái gì bằng nước
    Nhuộm (tóc)

    Danh từ

    Sự rửa, sự súc, sự rội, sự tráng..
    Dung dịch để nhuộm tóc, dung dịch để chăm sóc tóc
    a blue rinse
    thuốc nhuộm tóc màu lam

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    rửa

    Cơ - Điện tử

    (v) rửa, súc, tráng

    Kỹ thuật chung

    súc

    Kinh tế

    bộ phận tráng trong máy rửa

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    bathe , clean , cleanse , dip , flush , soak , splash , wash , water , wet , douse , gargle , lave , sluice

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X