• /´sændwitʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bánh xăng-đúych
    (nghĩa bóng) cái kẹp cái khoác vào giữa
    Người đeo bảng quảng cáo (trước ngực và sau lưng) (như) sandwich-man

    Ngoại động từ

    Để vào giữa, kẹp vào giữa, xen vào giữa

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    vật liệu ba lớp

    Hóa học & vật liệu

    kết cấu sandwich

    Giải thích EN: 1. a layer of a material between two layers of another material, arranged in the manner of meat or other food between two pieces of bread in a sandwich.a layer of a material between two layers of another material, arranged in the manner of meat or other food between two pieces of bread in a sandwich. 2. a composite material constructed of a lightweight low-density material surrounded by dense solid layers; it combines overall light weight with excellent stiffness.a composite material constructed of a lightweight low-density material surrounded by dense solid layers; it combines overall light weight with excellent stiffness.

    Giải thích VN: 1. một lớp vật liệu giữa hai lớp vật liệu khác, được xếp theo cách thịt hoặc thực phẩm khác được đặt giữa hai lớp bánh mì trong bánh sandwich. 2. vật liệu hỗn hợp cấu tạo bởi một loại vật liệu nhẹ có tỷ trọng thấp được bao xung quanh bởi các lớp chất rắn dày, kết hợp được trọng lượng nhẹ và độ cứng lớn.

    tầng trung gian
    vỉa kẹp giữa

    Xây dựng

    kết cấu có lớp

    Điện lạnh

    bánh kẹp
    sandwich structure
    cấu trúc bánh kẹp
    hệ nhiều lớp

    Kỹ thuật chung

    kết cấu nhiều lớp
    sandwich construction
    kết cấu nhiều lớp (có lớp độn ở giữa)
    lớp độn
    lớp trộn
    panen nhiều lớp
    sandwich panel
    panen nhiều lớp (có lớp độn ở giữa)
    sandwich slab
    panen nhiều lớp (có lớp độn ở giữa)

    Kinh tế

    bánh xăng uých

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X