• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chạy rà; sự tráng bạc (bạc lót, móng đệm)

    Ô tô

    chạy rà

    Kỹ thuật chung

    sự chạy rà

    Giải thích EN: A quality control technique that entails operating products for a specific amount of time before shipment to ensure correct operation, and to provide an initial wearing and smoothing of moving parts. Giải thích VN: Một kỹ thuật quản lý chất lượng đòi hỏi sản phẩm hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể trước khi gửi/chất hàng để đảm bảo sự hoạt động chính xác, và làm hao mòn và trơn tru ban đầu các bộ phận chuyển động.

    Xây dựng

    sự chạy rà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X