• Hóa học & vật liệu

    giá trị tận dụng

    Kỹ thuật chung

    giá trị còn lại

    Giải thích EN: 1. the value of reusable material remaining after some industrial operation.the value of reusable material remaining after some industrial operation.2. the value assigned to a structure, machine, or vehicle that is used to calculate annual maintenance cost or present worth.the value assigned to a structure, machine, or vehicle that is used to calculate annual maintenance cost or present worth. Giải thích VN: 1. giá trị của vật liệu có thể tái chế còn sót lại sau hoạt động công nghiệp 2. giá trị xác định cho một công trình hay xe cộ dùng để tính toán giá trị còn lại.

    Kinh tế

    giá thu hồi được (của hàng hóa, tài sản...trên tàu bị nạn)
    giá trị còn lại
    giá trị cứu lại được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X