• /´skru:pjuləs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cực kỳ cẩn thận, cực kỳ kỹ lưỡng; tỉ mỉ; rất chú ý đến chi tiết
    a scrupulous examiner
    một người chấm thi kỹ tính
    Thận trọng; cẩn thận để không làm sai
    Tuyệt đối chân thật
    behave with scrupulous honesty
    ăn ở hết sức trung thực


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X