• /ri´lʌktənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
    to be reluctant to accept the invitation
    miễn cưỡng nhận lời mời
    to give a reluctant consent
    bằng lòng miễn cưỡng
    Trơ trơ, khó bảo, khó làm
    the soil proved quite reluctant to the old plough
    đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày cũ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X