• /¸kɔnʃi´enʃəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
    a conscientious worker
    người công nhân tận tâm
    a conscientious piece of work
    một công việc làm chu đáo
    conscientious objector
    người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tận tâm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X