• /´sensjuəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) giác quan; xuất phát từ giác quan; do giác quan ghi nhận; ảnh hưởng đến giác quan; gây thích thú cho giác quan
    the sensuous appeal of her painting
    sức cuốn hút thích thú của bức tranh cô ấy vẽ
    his full sensuous lips
    đôi môi đầy khoái cảm của anh ấy

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Sensory, sybaritic, epicurean, hedonist(ic), sumptuous,luxurious, rich: She felt sensuous delight in the scents andsounds of the island.

    Oxford

    Adj.
    Of or derived from or affecting the senses, esp.aesthetically rather than sensually.
    Sensuously adv.sensuousness n. [L sensus sense]

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) giác quan; xuất phát từ giác quan; do giác quan ghi nhận; ảnh hưởng đến giác quan; gây thích thú cho giác quan
    the sensuous appeal of her painting
    sức cuốn hút thích thú của bức tranh cô ấy vẽ
    his full sensuous lips
    đôi môi đầy khoái cảm của anh ấy


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X