• Kỹ thuật chung

    dụng cụ đo độ ẩm bằng quang phổ

    Giải thích EN: An instrument that measures the amount of precipitable moisture in the atmosphere; it is composed of a collimated energy source and a sensing element that measures the decrease in radiant energy caused by the absorption bands of water vapor. Giải thích VN: Dụng cụ đo lượng hơi ẩm ngưng đọng lại trong không khí, nó gồm một nguồn năng lượng chuẩn trực và một bộ phận cảm ứng để đo lượng năng lượng bức xạ bị giảm đi do dải hấp thụ hơi nước gây ra.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X