• /steil/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thịt, trứng...)
    stale bread
    bánh mì cũ
    Cũ rích, nhạt nhẽo, mòn chán, không mới (vì nhai đi nhai lại mãi...)
    stale news
    tin cũ rích
    stale joke
    câu nói đùa nhạt nhẽo
    Luyện tập quá sức (vận động viên)
    Mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)
    (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến)

    Ngoại động từ

    Làm cho cũ; để ôi, để thiu (thịt..)
    Làm cho rũ rích, làm cho nhạt nhẽo, làm cho nhàm chán
    (pháp lý) làm cho mất hiệu lực

    Nội động từ

    Cũ đi; bị ôi, bị thiu (thịt..)
    Trở nên cũ rích (tin tức), trở nên nhạt nhẽo, trở nên nhàm chán (câu nói đùa)
    (pháp lý) mất hiệu lực

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)

    Nội động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    ôi
    sự chớm thối
    sự cũ
    sự đã để lâu
    sự ôi

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X