• (đổi hướng từ Stuccoing)
    /´stʌkou/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều stuccoes

    Vữa; xtucô (dùng để trát hoặc trang trí tường, trần nhà)

    Ngoại động từ

    Trát vữa; trát xtucô

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    vữa stucô

    Giải thích EN: 1. a rough plaster generally made of cement, sand, and lime that is used as a coating for exterior walls.a rough plaster generally made of cement, sand, and lime that is used as a coating for exterior walls. 2. a fine plaster that is used as a finished coating for interior walls, moldings, or decorative purposes.a fine plaster that is used as a finished coating for interior walls, moldings, or decorative purposes. 3. to apply either of these coatings.to apply either of these coatings. Giải thích VN: 1. Loại vữa ráp thường được tạo từ xi-măng, cát và vôi được sử dụng như vỏ cho lớp tường bên ngoài./// 2. Một loại vữa nguyên chất được sử dụng như lớp vỏ ở tường bên ngoài, mốc hay mục trang trí. 3.Ứng dụng hoặc loại vỏ này hoặc loại khác.

    Xây dựng

    lớp trát đá rửa (trát nửa mài)
    vữa trát ngoài

    Kỹ thuật chung

    vữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X