• (đổi hướng từ Supplanting)
    /sə'plɑ:nt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì)
    oil has supplanted coffee as our main export
    dầu mỏ đã thay thế cà phê như là hàng xuất khẩu chính của chúng ta

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X