• /tælk/

    Thông dụng

    Cách viết khác talcum

    Danh từ

    Đá tan (khoáng vật mềm, mịn được nghiền thành bột để làm chất bôi trơn)
    Bột tan ( (thường) ướp hương, dùng khi tắm rửa)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    đá tan, bột tan (làm vật liệu cách điện)
    tan (đá phiến tan)

    Điện lạnh

    bột tancơ
    đá tancơ

    Kỹ thuật chung

    hoạt thạch
    talc powder
    bột tan (hoạt thạch)
    đá tan

    Giải thích EN: A commerical form of this substance, a soft, friable white material composed of natural hydrous magnesium silicate; used in cosmetics, as a filler for paints and plastics, and for paper coatings. Giải thích VN: Có đặc tính mềm, mịn màu trắng được nghiền thành bột để làm chất bôi trơn và dược sử dụng làm mỹ phẩm như lấp cho sơn hay nhựa và cả lớp phủ ngoài của giấy.

    Kinh tế

    đá tan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X