• /'tempərə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hội họa) màu keo (sơn làm bằng một chất màu trộn với lòng đỏ hoặc lòng trắng trứng và nước)
    Phương pháp vẽ trên vải hoặc vữa bằng màu keo

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    màu keo

    Giải thích EN: A paint whose binder or medium consists of an emulsion of egg yolk and water or oil; used in art, especially in the Middle Ages. Also, egg tempera. Giải thích VN: Lọai sơn làm bằng chất màu trộn với lòng đỏ hay lòng trắng trứng và nước sử dụng trong nghệ thuật hội họa đặc biệt thời Trung cổ. Còn gọi "keo màu trứng".

    Kỹ thuật chung

    sơn keo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X