-
Kỹ thuật chung
máy đào kéo
Giải thích EN: A cableway excavator having fixed or movable towers, originally designed for levee work but also used in surface mining to strip overburden, spoil, or waste. Giải thích VN: Là một máy đào đường cáp nó có thể đứng im hoặc la một tháp di động thường được thiết kế theo độ cao nhưng nó sử dụng bề mặt mỏ để đào phá rỡ.
máy xúc kiểu tháp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ