• /'træmpl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
    the trample of heavy feet
    tiếng giậm chân nặng nề
    (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

    Động từ

    Giậm chân
    Giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
    to trample (down) the flowers
    giẫm nát hoa
    Làm vỡ nát, gây tổn hại (bằng cách giẫm lên)
    (nghĩa bóng) chà đạp, coi thường một cách tàn nhẫn và khinh miệt
    to trample on justice
    chà đạp lên công lý
    to trample on (upon) someone
    chà đạp, khinh rẻ ai


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X