• /vest/

    Thông dụng

    Danh từ

    Áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi.. sát với da) (như) undershirt
    Áo gi-lê (áo đặc biệt (thường) không có tay, phủ lên phần trên của cơ thể)
    a bullet-proof vest
    một áo gi-lê chống đạn
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) áo gi-lê (áo chẽn, không có tay, cài khuy ở phía trước (thường) mặc bên trong một cái áo vét hay áo khoác và (thường) tạo nên một bộ phận của một bộ comlê của đàn ông) (như) waistcoat

    Ngoại động từ

    Giao cho, trao quyền cho; ban cho, phong cho
    the powers vested in a priest
    quyền hành được trao cho một thầy tu
    (từ cổ, nghĩa cổ); (tôn giáo) mặc (lễ phục); trang hoàng
    to vest the altar
    trang hoàng bàn thờ
    have a vested interest (in something)
    mong được lợi (từ cái gì)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    áo vét

    Kinh tế

    ban cho
    phong
    trao
    trao quyền
    trao quyền cho

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    disapprove

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X