• Kỹ thuật chung

    nhiệt kế dòng xoáy

    Giải thích EN: A thermometer that adjusts for adiabatic and frictional temperature increases by generating a vortex in the air as it passes the sensing element; used in aircraft. Giải thích VN: Một nhiệt kế điều chỉnh sự tăng nhiệt độ ma sát và đoạn nhiệt bằng cách sinh ra một dòng xoáy trong không khí khi nó đi qua một thành phần nhạy; được dùng trong máy bay.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X