• /im´prɔpə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ, không phải phép, không ổn
    Sai, không đúng
    improper treatment of disease may cause death
    trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng
    Không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
    improper manners
    cách xử sự không đứng đắn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Tháo dỡ di chuyển công trình không phù hợp với hợp đồng.

    Cơ - Điện tử

    (adj) sai, không thích hợp, không đúng lúc

    Toán & tin

    tầm thường
    improper orthogonal matrix
    ma trận trực giao tầm thường

    Điện lạnh

    không phải (là) chính

    Kỹ thuật chung

    phi chính
    improper element
    phần tử phi chính
    improper node
    nút phi chính
    improper point
    điểm phi chính
    improper rotation
    phép quay phi chính
    improper symbol
    dấu phi chính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X