• Ngoại động từ

    Đem trở lại, mang trở về; mang trả lại
    Emporter les sacs vides et les rapporter tout pleins
    mang bao không đi và mang trở về đầy ắp
    Rapporter un livre qu'on a emprunté
    mang trả lại cuốn sách đã mượn
    Đem về, mang về
    Il a rapporté des cigares de Suisse
    anh ta đã mang xì gà Thụy Sĩ về
    Chien qui rapporte le gibier abattu
    chó mang thú săn đã bắn được về
    Nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến
    Rapporter un bout de planche à une étagère
    nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ
    Rapporter de la terre au pied d'un arbre
    đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây
    Cho, sinh (lợi lộc)
    Phản nghĩa Emporter, enlever, renvoyer; garder, taire. Opposer. Confirmer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X