-
Ngoại động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) bao hàm
- Devoir qui emporte un droit
- nhiệm vụ bao hàm một quyền lợi
- autant en emporte le vent
- như bị gió cuốn sạch, sạch trụi
- emporter la pièce
- (từ cũ, nghĩa cũ) nói chua chát, nói cay độc
- emporter le morceau
- (thân mật) thắng lợi; được
- l'emporter sur
- thắng, hơn
- le diable m'emporte que le diable m'emporte
- ma bắt tôi đi (nếu tôi không giữ lời hứa)
- que le diable vous emporte
- trời tru đất diệt anh đi
- se laisser emporter à
- bị lôi cuốn
- Se laisser emporter à la colère
- �� bị lôi cuốn vào cơn nóng giận
Phản nghĩa Apporter, rapporter. Laisser, arrêter
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ