• Ngoại động từ

    Mang đi
    Emporter sa valise
    mang va li đi
    Chiếm
    Emporter une position
    chiếm một vị trí
    Làm (cho) chết
    La fièvre l'emporta
    cơn sốt làm nó chết
    Cướp đi, hớt đi
    Le boulet lui emporta la jambe
    viên đạn đã hớt mất của anh ta một chân
    Thúc đẩy, kích thích
    Les passions nous emportent
    dục vọng kích thích chúng ta
    Thắng, được
    Emporter l'avantege
    được lợi
    (từ cũ, nghĩa cũ) bao hàm
    Devoir qui emporte un droit
    nhiệm vụ bao hàm một quyền lợi
    autant en emporte le vent
    như bị gió cuốn sạch, sạch trụi
    emporter la pièce
    (từ cũ, nghĩa cũ) nói chua chát, nói cay độc
    emporter le morceau
    (thân mật) thắng lợi; được
    l'emporter sur
    thắng, hơn
    le diable m'emporte que le diable m'emporte
    ma bắt tôi đi (nếu tôi không giữ lời hứa)
    que le diable vous emporte
    trời tru đất diệt anh đi
    se laisser emporter à
    bị lôi cuốn
    Se laisser emporter à la colère
    �� bị lôi cuốn vào cơn nóng giận
    Phản nghĩa Apporter, rapporter. Laisser, arrêter

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X