• Ngoại động từ

    Bớt, xén, cắt
    Retrancher un passage d'un ouvrage
    cắt một đoạn trong một tác phẩm
    retrancher les branches d'un arbre
    (từ cũ, nghĩa cũ) xén cành cây
    Khấu trừ
    Retrancher une somme sur un salaire
    khấu trừ một số tiền của tiền lương
    (toán học) trừ
    Retrancher un nombre d'un autre
    trừ số này với số kia
    (nghĩa bóng) bảo vệ cho
    Le rempart des journaux le retranche de toute opinion
    thành trì báo chí bảo vệ cho anh ta khỏi mọi dư luận
    (từ cũ, nghĩa cũ) xây thành đắp lũy cho
    Retrancher une position
    xây thành đắp lũy cho một vị trí
    (từ cũ, nghĩa cũ) rút đi, bãi đi
    On lui a retranché sa pension
    người ta đã rút tiền trợ cấp của ông ấy đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X