• Thông dụng

    Động từ

    To fit
    mộng ăn khớp
    a fitting tenon
    To tally, to fit in with
    lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau
    the evidence of both witnesses doesn't tally
    kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty
    the schedule of the sales department must fit in with the schedule of the whole company

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    coherent
    engage
    fit
    interlock
    lock
    sự ăn khớp ma sát
    friction lock
    pitch

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tally

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X