-
Đệm tạo tầng sôi
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fluidized bed
Giải thích VN: Tầng không khí hoặc tầng khí nóng ở đáy thùng chứa, tại đó các vật liệu dạng bột sẽ nổi lên, thường dùng để sấy khô, nung nóng hay [[tôi. ]]
Giải thích EN: A layer of hot air or gas at the bottom of a container upon which a powdered material floats; used to dry, heat, or quench.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ