• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    land surveyor

    Giải thích VN: Người chuyên môn trong việc đo đạt đất đai nhà cửa cho các mục đích về đo đạc địa hình, xác minh các đường ranh giới đã hoặc thiết lập các đường [[mới. ]]

    Giải thích EN: A person professionally engaged in the measurement of land and buildings for topographical purposes, substantiating existing boundaries or establishing new ones.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X