-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
decorative laminate
Giải thích VN: Loại giấy hay vải được thấm với nhựa fenola và mêlanin dùng để trang trí tường, đồ đạc và cửa. Cũng được gọi là đồ dát mỏng trang trí có phản ứng [[nhiệt. ]]
Giải thích EN: Fabric or paper impregnated with resin, usually phenolic and melamine; used to decorate walls, furniture, and doors. Also, decorative thermosetting laminate.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
