• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    German silver

    Giải thích VN: Một hợp kim đồng-niken-kẽm đễ kéo sợi, được dùng để chế tạo dụng cụ gia đình, các dụng cụ vẽ, v.v (Không chứa bạc, nhưng được gọi tên như vậy bề ngoài ánh bạc.) Còn gọi là: NICKEL [[SILVER. ]]

    Giải thích EN: A ductile copper-nickel-zinc alloy used to make utensils, drawing instruments, and the like. (Itcontains no silver, but is so named for its silvery appearance.) Also, NICKEL SILVER.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X