• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    capping

    Giải thích VN: Quá trình đặt nắp đậy lên một vật; các trường hợp thường gặp bao gồm: chuẩn bị cầu chì được bịt [[nắp. ]]

    Giải thích EN: The process of placing a cap or top on something; specific uses include:to prepare a capped fuse.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X