• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    catalytic converter

    Giải thích VN: Một thiết bị chống ô nhiễm trong một hệ thống xả, dùng một chất xúc tác nhằm chuyển các chất gây ô nhiễm sang chất khí thải, chẳng hạn như khí carbon monoxide hydrocarbons chưa đốt sang các hợp chất [[hại. ]]

    Giải thích EN: An antipollution device in an automotive exhaust system that uses a catalyst to chemically convert pollutants in the exhaust gases, such as carbon monoxide and unburned hydrocarbons, into harmless compounds.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X