• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    unit operations

    Giải thích VN: Các hoạt động chính của kỹ thuật hóa học, chẳng hạn như bay hơi, chiết xuất, vận chuyển chất lỏng, kết [[tinh.. ]]

    Giải thích EN: The major and distinct physical operations of chemical engineering, such as evaporation, distillation, extraction, fluid transport, heat and mass transfer, filtration, crystallization, mixing, drying, crushing and grinding, size separation, and conveying.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X