-
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
compensator
Giải thích VN: Trong hệ thống điều khiển phản hồi, thiết bị hoặc nhân tố hoạt động được sử dụng để đạt được khả năng cân bằng qua đó cải thiện hoạt động của máy. Xem phần [[FILTER. ]]
Giải thích EN: In a feedback control system, an operating element or device used to achieve stability and thus improve system performance. Also, FILTER.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ