-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
stabilizer
Giải thích VN: Chất được bổ xung vào chất khác, hợp chất hay nhũ tương để ngăn hỏng hóc, thối rữa hoặc thiếu các đặc tính đặc [[biệt. ]]
Giải thích EN: Any substance added to another substance, compound, or emulsion to prevent deterioration, decomposition, or loss of specific properties. .
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
