• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    stabilizer

    Giải thích VN: Chất được bổ xung vào chất khác, hợp chất hay nhũ tương để ngăn hỏng hóc, thối rữa hoặc thiếu các đặc tính đặc [[biệt. ]]

    Giải thích EN: Any substance added to another substance, compound, or emulsion to prevent deterioration, decomposition, or loss of specific properties.  .

    chất ổn định phụ gia
    additive stabilizer
    chất ổn định đất
    soil stabilizer
    tháp chất ổn định
    stabilizer tower

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    stabilizing agent

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X