• Thông dụng

    Động từ.

    To doze
    mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ
    to doze a few hours every night
    giấc ngủ chập chờn
    a broken sleep
    To flicker
    ánh lửa chập chờn như sắp tắt
    the glow flickered as if it was going out
    những hình ảnh của quê hương cứ chập chờn trước mắt
    images of the native land flickered before his eyes

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    jitter

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    flicker

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X